Sử dụng “applicable”, “apply” và “application” với nghĩa là “áp dụng” trong văn cảnh pháp lý
1. applicable (tính từ) Ví dụ: As regards the first situation referred to in Article 10 of that reg…
1. applicable (tính từ) Ví dụ: As regards the first situation referred to in Article 10 of that reg…
Section XY. FORCE MAJEURE AND CHANGE IN CIRCUMSTANCES Điều XY: BẤT KHẢ KHÁNG VÀ THAY ĐỔI HOÀN CẢNH…
A French Seller and a Spanish buyer concluded a contract for the sale of all shares of a joint subs…
Mời các bạn nghiên cứu điều khoản quyền ưu tiên mua cổ phần (preemptive subscription Rights clause)…
4.1 As compensation for rendering the Services hereunder, Savient shall pay Enzon the amounts speci…
Một điều khoản định nghĩa về “Confidential Information” (Thông tin mật) trong Thoả thuận bảo mật và…
Ta có một đoạn văn như sau: Consumers are suffering, have suffered, and will continue to suffer s…
NATURE OF LEASE - BẢN CHẤT CỦA HỢP ĐỒNG THUÊ (a) This Lease is a net lease, and except as otherwis…
Giả sử bạn được yêu cầu dịch hay viết cụm từ “hành vi trộm cắp của người lao động” sang tiếng Anh, …
Giả sử bạn được yêu cầu dịch hay viết cụm từ “hành vi trộm cắp của người lao động” sang tiếng Anh, …
Một điều khoản đặc trưng trong hợp đồng đăng ký mua cổ phần theo phương thức chào bán cổ phần riêng…
Một điều khoản đặc trưng trong hợp đồng đăng ký mua cổ phần theo phương thức chào bán cổ phần riêng…
“Affiliate” means, with respect to a Party, any corporation or other entity that is directly or ind…
Trước hết, về nghĩa gốc, “institution” có nhiều nghĩa, bao gồm: (1) cơ quan, tổ chức, viện; (2) tập…
Cứ mỗi lần đọc một đoạn văn pháp lý nào bằng tiếng Anh, bạn hãy ghi lại những từ và cụm từ quan trọ…
Trước hết, có thể thấy hai thuật ngữ này tương đương với nhau, chúng đều có nghĩa là thoả thuận (sự…
Trước hết, có thể thấy hai thuật ngữ này tương đương với nhau, chúng đều có nghĩa là thoả thuận (sự…
Ta có một điều luật quy định như sau: “When the owner of the improvements no longer has the right t…